1. Hàm xử lý mảng trong php
array_chunk(array $array , int $size [, bool $preserve_keys = false ] )Trong đó:
- $array là mảng cần chuyển đổi
- $size số phần tử sẽ được gộp lại
- $preserve_keys có 2 giá trị TRUE hoặc FALSE, giá trị mặc định là FALSE. Nếu ta thiết lập TRUE thì các phần tử trong mỗi group của mảng mới sẽ được đánh chỉ mục tăng dần, ngược lại nếu bằng FALSE thì sau mỗi group các phần tử sẽ tính lại chỉ số 0.
Trường hợp $preserve_key = FALSE
Kết quả:
Các bạn để ý các phần tử của mỗi group được reset lại thành số 0 khi qua phần tử kết tiếp.
Trường hợp $preserve_key = TRUE
Kết quả:
Khác với ví dụ trên thì trong ví dụ này các phần tử của mỗi group sẽ có số chỉ mục liên tiếp nhau.
Cú pháp: array_merge($array1, $array2 ...);
Trong đó:
$array1
,$array2
là các mảng dữ liệu truyền vào.
Ví dụ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 | $array1 = array ( "php" => "laravel" , "css" , "html" ); $array2 = array ( "python" , "php" => "zend" , "js" => "nodeJs" ); $result = array_merge ( $array1 , $array2 ); echo "<pre>" ; print_r( $result ); echo "</pre>" ; |
1 2 3 4 5 6 7 8 | Array ( [php] => zend [0] => css [1] => html [2] => python [js] => nodeJs ) |
array_pop() | Xóa phần tử cuối cùng của một mảng |
Cú pháp: array_pop($array);
array_push() | Chèn một hoặc nhiều phần tử vào phần cuối của một mảng |
Trong đó:
- $array: là mảng cần thêm (biến tham chiếu)
- $value1: là phần tử muốn thêm
- Nếu có nhiều phần tử muốn thêm thì thêm nó đằng sau $value1
Giá trị trả về
Kết quả trả về băng 1 nếu thêm thành công và 0 nếu thất bại.
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
Lưu ý: tham số $array
là tham chiếu nên sau khi chạy xong hàm array_push()
thì các phần tử cần thêm đã được thêm vào mảng $array
rồi.
Ví dụ
Các ví dụ liên quan đến hàm array_push()
trong php.
Thêm một phần tử vào cuối mảng
1 2 3 4 5 6 | $websites = array (); array_push ( $websites , 'abc' ); echo '<pre>' ; print_r( $websites ); |
Kết quả:
Array ( [0] => abc )
Thêm nhiều phần tử vào cuối mảng
123456 $websites
=
array
();
array_push
(
$websites
,
'abc'
,
'xyz'
,
'bnm'
);
echo
'<pre>'
;
print_r(
$websites
);
Kết quả
Array
(
[0] => abc
[1] => xyz
[2] => bnm
)
Hàm array_search()
sẽ tìm kiếm phần tử trong mảng có giá trị truyền vào,trả về khóa nếu phần tử đó tồn tại.
Cú pháp: array_search($search, $array);
Trong đó:
$search
là giá trị của phần tử cần tìm.$array
là mảng dữ liệu truyền vào.
1 2 3 4 5 6 | $websites = array (); array_push ( $websites , 'abc' , 'xyz' , 'bnm' ); echo '<pre>' ; print_r( $websites ); |
Kết quả
Array ( [0] => abc [1] => xyz [2] => bnm )
Hàm array_search()
sẽ tìm kiếm phần tử trong mảng có giá trị truyền vào,trả về khóa nếu phần tử đó tồn tại.
Cú pháp: array_search($search, $array);
Trong đó:
$search
là giá trị của phần tử cần tìm.$array
là mảng dữ liệu truyền vào.
Ví dụ
123456789 $array
=
array
(
0 =>
'php'
,
1 =>
'js'
,
2 =>
'html'
,
3 =>
'css'
);
echo
$key
=
array_search
(
'css'
,
$array
).
"<br />"
;
echo
$key
=
array_search
(
'js'
,
$array
).
"<br />"
;
12 3
1
array_shift()
Gỡ bỏ phần tử đầu tiên từ một mảng, và trả về value của phần tử bị gỡ bỏ
Cú pháp: array_shift($array);
Trong đó:
$array
là mảng dữ liệu.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 | $array = array ( 0 => 'php' , 1 => 'js' , 2 => 'html' , 3 => 'css' ); echo $key = array_search ( 'css' , $array ). "<br />" ; echo $key = array_search ( 'js' , $array ). "<br />" ; |
1 2 | 3 1 |
array_shift() | Gỡ bỏ phần tử đầu tiên từ một mảng, và trả về value của phần tử bị gỡ bỏ |
Cú pháp: array_shift($array);
Trong đó:
$array
là mảng dữ liệu.
Ví dụ
12345678910 $array
=
array
(
"php"
,
"js"
,
"html"
,
"css"
);
echo
array_shift
(
$array
);
echo
"<pre>"
;
print_r(
$array
);
echo
"</pre>"
;
1234567 php
Array
(
[0] => js
[1] => html
[2] => css
)
Hàm trả về php
là phần tử bị loại bỏ khỏi mảng $array
.
array_slice()
Trả về các phần đã chọn của một mảng
Hàm array_slice()
cắt bỏ phần tử của mảng, giữ lại những phần tử được chọn.
Cú pháp: array_slice($array, $offset [, $lenght, $reoder]);
Trong đó:
$array
là mảng dữ liệu truyền vào.$offset
là vị trí của phần tử đầu tiên được giữ lại.
Các phần tử trong dấu [ ] có thể không truyền vào:
$lenght
là số phần tử được giữ lại.$reoder
là tham số kiểu boolean
, nếu bằng TRUE thì hàm sẽ giữ nguyên khóa của các phần tử, ngược lại sẽ thay đổi các khóa của các phần tử được giữ lại.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 | $array = array ( "php" , "js" , "html" , "css" ); echo array_shift ( $array ); echo "<pre>" ; print_r( $array ); echo "</pre>" ; |
1 2 3 4 5 6 7 | php Array ( [0] => js [1] => html [2] => css ) |
Hàm trả về php
là phần tử bị loại bỏ khỏi mảng $array
.
array_slice() | Trả về các phần đã chọn của một mảng |
Hàm array_slice()
cắt bỏ phần tử của mảng, giữ lại những phần tử được chọn.
Cú pháp: array_slice($array, $offset [, $lenght, $reoder]);
Trong đó:
$array
là mảng dữ liệu truyền vào.$offset
là vị trí của phần tử đầu tiên được giữ lại.
Các phần tử trong dấu [ ] có thể không truyền vào:
$lenght
là số phần tử được giữ lại.$reoder
là tham số kiểuboolean
, nếu bằng TRUE thì hàm sẽ giữ nguyên khóa của các phần tử, ngược lại sẽ thay đổi các khóa của các phần tử được giữ lại.
Ví dụ
12345678910 $array
= range(
"a"
,
"f"
);
$output
=
array_slice
(
$array
, 2);
// returns "c", "d","e","f"
$output
=
array_slice
(
$array
, -2, 1);
// returns "e"
$output
=
array_slice
(
$array
, 0, 3);
// returns "a", "b", and "c"
12345678910 $array
= range(
"a"
,
"f"
);
echo
"<pre>"
;
print_r(
array_slice
(
$array
, 2, -1));
echo
"</pre>"
;
echo
"<pre>"
;
print_r(
array_slice
(
$array
, 2, -1, true));
echo
"</pre>"
;
123456789101112 Array
(
[0] => c
[1] => d
[2] => e
)
Array
(
[2] => c
[3] => d
[4] => e
)
array_splice()
Gỡ bỏ và thay thế các phần tử đã xác định của một mảng
Hàm array_splice()
xóa phần tử trong mảng và thay thế bằng một phần tử hoặc một số phần tử khác.
Cú pháp: array_splice($array, $offset [, $lenght, $replace]);
Trong đó:
$array
là mảng dữ liệu truyền vào.$offset
là vị trí của phần tử đầu tiên bị xóa.
Các phần tử tron dấu [ ] có thể không truyền vào:
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
$lenght
là số phần tử bị xóa.$replace
phần tử hoặc mảng thay thế các phần tử bị xóa.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 | $array = range( "a" , "f" ); $output = array_slice ( $array , 2); // returns "c", "d","e","f" $output = array_slice ( $array , -2, 1); // returns "e" $output = array_slice ( $array , 0, 3); // returns "a", "b", and "c" |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 | $array = range( "a" , "f" ); echo "<pre>" ; print_r( array_slice ( $array , 2, -1)); echo "</pre>" ; echo "<pre>" ; print_r( array_slice ( $array , 2, -1, true)); echo "</pre>" ; |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 | Array ( [0] => c [1] => d [2] => e ) Array ( [2] => c [3] => d [4] => e ) |
array_splice() | Gỡ bỏ và thay thế các phần tử đã xác định của một mảng |
Hàm array_splice()
xóa phần tử trong mảng và thay thế bằng một phần tử hoặc một số phần tử khác.
Cú pháp: array_splice($array, $offset [, $lenght, $replace]);
Trong đó:
$array
là mảng dữ liệu truyền vào.$offset
là vị trí của phần tử đầu tiên bị xóa.
Các phần tử tron dấu [ ] có thể không truyền vào:
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
$lenght
là số phần tử bị xóa.$replace
phần tử hoặc mảng thay thế các phần tử bị xóa.
Ví dụ
$lenght
dương:
123456 $input
= range(0,10);
array_splice
(
$input
, 5, 4, [
"25"
,
"22"
]);
echo
"<pre>"
;
print_r(
$input
);
echo
"</pre>"
;
123456789101112 Array
(
[0] => 0
[1] => 1
[2] => 2
[3] => 3
[4] => 4
[5] => 25
[6] => 22
[7] => 9
[8] => 10
)
$lenght
âm:
123456 $input
= range(0,10);
array_splice
(
$input
, 2, -2);
echo
"<pre>"
;
print_r(
$input
);
echo
"</pre>"
;
1234567 Array
(
[0] => 0
[1] => 1
[2] => 9
[3] => 10
)
$lenght
= 0:
123456 $input
= range(0,10);
array_splice
(
$input
, 5, 0);
echo
"<pre>"
;
print_r(
$input
);
echo
"</pre>"
;
1234567891011121314 Array
(
[0] => 0
[1] => 1
[2] => 2
[3] => 3
[4] => 4
[5] => 5
[6] => 6
[7] => 7
[8] => 8
[9] => 9
[10] => 10
)
$lenght
dương:
1 2 3 4 5 6 | $input = range(0,10); array_splice ( $input , 5, 4, [ "25" , "22" ]); echo "<pre>" ; print_r( $input ); echo "</pre>" ; |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 | Array ( [0] => 0 [1] => 1 [2] => 2 [3] => 3 [4] => 4 [5] => 25 [6] => 22 [7] => 9 [8] => 10 ) |
$lenght
âm:
1 2 3 4 5 6 | $input = range(0,10); array_splice ( $input , 2, -2); echo "<pre>" ; print_r( $input ); echo "</pre>" ; |
1 2 3 4 5 6 7 | Array ( [0] => 0 [1] => 1 [2] => 9 [3] => 10 ) |
$lenght
= 0:
1 2 3 4 5 6 | $input = range(0,10); array_splice ( $input , 5, 0); echo "<pre>" ; print_r( $input ); echo "</pre>" ; |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 | Array ( [0] => 0 [1] => 1 [2] => 2 [3] => 3 [4] => 4 [5] => 5 [6] => 6 [7] => 7 [8] => 8 [9] => 9 [10] => 10 ) |
Hàm array_unique() trong PHP
Hàm array_unique()
sẽ loại bỏ những phần tử có giá trị trùng lặp trong mảng.
Cú pháp: array_unique($array);
Trong đó:
$array
là mảng dữ liệu.
Hàm array_unique()
sẽ loại bỏ những phần tử có giá trị trùng lặp trong mảng.
Cú pháp: array_unique($array);
Trong đó:
$array
là mảng dữ liệu.
Ví dụ
123456789101112 $array
=
array
(
"a"
=>
"php"
,
"js"
,
"b"
=>
"python"
,
"C#"
,
"php"
);
$result
=
array_unique
(
$array
);
echo
"<pre>"
;
print_r(
$result
);
echo
"</pre>"
;
1234567 Array
(
[a] => php
[0] => js
[b] => python
[1] => C#
)
Phần tử có giá trị php
thứ 2 đã bị loại bỏ khỏi mảng $array
.
array_unshift()
Thêm một hoặc nhiều phần tử tới phần đầu của mảng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 | $array = array ( "a" => "php" , "js" , "b" => "python" , "C#" , "php" ); $result = array_unique ( $array ); echo "<pre>" ; print_r( $result ); echo "</pre>" ; |
1 2 3 4 5 6 7 | Array ( [a] => php [0] => js [b] => python [1] => C# ) |
Phần tử có giá trị php
thứ 2 đã bị loại bỏ khỏi mảng $array
.
array_unshift() | Thêm một hoặc nhiều phần tử tới phần đầu của mảng |
Hàm array_unshift() trong PHP
Hàm array_unshift()
sẽ thêm một hoặc nhiều phần tử vào đầu mảng.Hàm trả về số nguyên là số phần tử của mảng mới được thêm.
Cú pháp: array_unshift($array, $element1, $element2, ....);
Trong đó:
$array
là mảng dữ liệu ban đầu.$element1, $element2, ....
là các phần tử được thêm vào.
Hàm array_unshift()
sẽ thêm một hoặc nhiều phần tử vào đầu mảng.Hàm trả về số nguyên là số phần tử của mảng mới được thêm.
array_unshift($array, $element1, $element2, ....);
Trong đó:
$array
là mảng dữ liệu ban đầu.$element1, $element2, ....
là các phần tử được thêm vào.
Ví dụ
12345678 $array
=
array
(
"php"
,
"js"
);
array_unshift
(
$array
,
"html"
,
"css"
);
echo
"<pre>"
;
print_r(
$array
);
echo
"</pre>"
;
1234567 Array
(
[
0
] => html
[
1
] => css
[
2
] => php
[
3
] => js
)
Hai phần tử html
và css
đã được thêm vào đầu mảng $array
.
in_array()
Kiểm tra nếu một value đã xác định là tồn tại trong một mảng
Kiểm tra 1 giá trị có tồn tại trong mảng hay không
1 2 3 4 5 6 7 8 | $array = array ( "php" , "js" ); array_unshift ( $array , "html" , "css" ); echo "<pre>" ; print_r( $array ); echo "</pre>" ; |
1 2 3 4 5 6 7 | Array ( [ 0 ] => html [ 1 ] => css [ 2 ] => php [ 3 ] => js ) |
Hai phần tử html
và css
đã được thêm vào đầu mảng $array
.
in_array() | Kiểm tra nếu một value đã xác định là tồn tại trong một mảng |
0 comments:
Đăng nhận xét